| ◎ | [sju:t] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | bộ quần áo ngoài may cùng một loại vải, gồm áo vét tông và quần (đối với đàn ông) và áo vét và váy (đối với phụ nữ); bộ com lê; trang phục | 
|   | ☆ | a dress suit | 
|   | bộ quần áo dạ hội | 
|   | ☆ | a business suit | 
|   | một bộ com lê để đi giao dịch | 
|   | ☆ | a pin-stripe lounge suit | 
|   | một bộ trang phục có sọc nhỏ | 
|   | ☆ | a two/three-piece suit | 
|   | một bộ com lê hai/ba chiếc (không có/có gilê) | 
|   | ☆ | a trouser-suit | 
|   | một bộ com lê phụ nữ | 
|   | ■ | bộ quần áo dùng trong một hoạt động riêng biệt, bộ quần áo | 
|   | ☆ | a spacesuit | 
|   | một bộ quần áo vũ trụ | 
|   | ☆ | a diving suit | 
|   | một bộ quần áo lặn | 
|   | ☆ | an asbestos suit | 
|   | bộ đồ bằng amiăng (để chống nóng) | 
|   | ☆ | a suit of armour  | 
|   | một bộ áo giáp | 
|   | ■ | lời xin, lời thỉnh cầu | 
|   | ☆ | to grant somebody's suit | 
|   | chấp thuận lời thỉnh cầu của ai | 
|   | ☆ | to press one's suit | 
|   | nài nỉ, xin xỏ  | 
|   | ■ | như lawsuit | 
|   | ☆ | to file/bring a suit against somebody | 
|   | phát đơn kiện ai | 
|   | ☆ | a criminal/civil suit | 
|   | một vụ tố tụng hình sự/dân sự | 
|   | ☆ | a divorce suit | 
|   | một vụ kiện ly hôn | 
|   | ■ | (đánh bài) hoa (tức là một trong bốn con pích, cơ, nhép, rô) | 
|   | ■ | (hàng hải) bộ buồm | 
|   | 〆 | to follow suit | 
|   | ✓ | hành động hay xử sự theo cách mà người khác vừa mới làm | 
|   | 〆 | in one's birthday suit  | 
|   | ✓ | xem birthday | 
|   | 〆 | one's/ somebody's strong suit  | 
|   | ✓ | xem strong | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | hợp với, thích hợp với | 
|   | ☆ | does this skirt suit me ? | 
|   | cái váy này có hợp với tôi không? | 
|   | ☆ | it doesn't suit you to have your hair cut short | 
|   | cắt tóc ngắn không hợp với anh | 
|   | ☆ | that colour doesn't suit your complexion | 
|   | màu đó không hợp với nước da của chị | 
|   | ■ | tiện cho; thích hợp với, chấp nhận được đối với (ai) | 
|   | ☆ | If you want to go by bus, that suits me fine | 
|   | nếu anh muốn đi bằng xe búyt thì rất tiện cho tôi | 
|   | ☆ | will Thursday suit (you)? | 
|   | liệu ngày thứ năm có tiện (cho anh) hay không? | 
|   | ☆ | would it suit you to come at five? | 
|   | đến lúc năm giờ có tiện cho anh không? | 
|   | ■ | ((thường) dùng trong câu phủ định) phù hợp; thích hợp, có lợi đối với (ai) | 
|   | ☆ | this climate doesn't suit me | 
|   | khí hậu này không hợp với tôi | 
|   | ☆ | very spicy food doesn't suit my stomach | 
|   | thức ăn bỏ nhiều gia vị không hợp với dạ dày của tôi  | 
|   | ■ | thoả mãn, đáp ứng nhu cầu | 
|   | ☆ | it does not suit all tastes | 
|   | điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu | 
|   | ☆ | to suit the punishment to the crime | 
|   | làm cho hình phạt đích đáng với tội ác | 
|   | ☆ | to suit the play to the audience | 
|   | làm cho vở kịch thoả mãn khán giả | 
|   | 〆 | to suit somebody down to the ground | 
|   | ✓ | (thông tục) hoàn toàn thích hợp với ai | 
|   | 〆 | to suit oneself | 
|   | ✓ | hành động theo ý muốn của mình | 
|   | 〆 | suit yourself ! | 
|   | ✓ | tuỳ anh muốn làm gì thì làm | 
|   | 〆 | to suit somebody's book | 
|   | ✓ | hợp ý ai |