| ◎ | [θʌm] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | ngón tay cái | 
|   | ■ | phần của găng tay bọc ngón tay cái | 
|   | 〆 | to be under somebody's thumb | 
|   | ✓ | bị ai khống chế | 
|   | 〆 | to bite one's thumb at somebody | 
|   | ✓ | lêu lêu chế nhạo ai | 
|   | 〆 | his fingers are all thumbs | 
|   | ✓ | nó vụng về hậu đậu | 
|   | 〆 | thumbs down | 
|   | ✓ | dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) | 
|   | 〆 | thumbs up | 
|   | ✓ | dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) | 
|   | 〆 | be all (fingers and) thumbs | 
|   | ✓ | rất lúng túng, rất vụng về (nhất là khi cầm, điều hành cái gì) | 
|   | 〆 | thumbs up/down | 
|   | ✓ | dấu hiệu tán thành/phản đối | 
| ※ | ngoại động từ | 
|   | ■ | giở, lật (trang sách) | 
|   | ■ | làm bẩn, làm mòn (cuốn sách.. vì giở nhiều) | 
|   | ☆ | thumbing through the dictionary | 
|   | giở qua các trang tự điển | 
|   | ☆ | a well-thumbed copy | 
|   | một bản đã cũ mòn nhiều vì giở đi giở lại | 
|   | ☆ | to thumb the pages of a book | 
|   | giở qua trang sách | 
|   | ■ | vận dụng vụng về, điều khiển vụng về | 
|   | ☆ | to thumb the piano | 
|   | đánh pianô vụng về | 
|   | 〆 | to thumb one's nose at somebody/something | 
|   | ✓ | chế nhạo ai, miệt thị ai, lêu lêu ai | 
|   | 〆 | thumb a lift | 
|   | ✓ | vẫy xe đi nhờ |