| ◎ | [toust] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | bánh mì nướng |
| | ☆ | to make some toast for breakfast |
| | làm một ít bánh mì nướng cho bữa điểm tâm |
| | ☆ | two slices of buttered toast |
| | hai lát bánh mì nướng phết bơ |
| | 〆 | to have somebody on toast |
| | ✓ | (thông tục) hoàn toàn định đoạt số phận ai |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | nướng (bánh mì..) |
| | ■ | sưởi ấm (chân tay...) |
| | ☆ | to toast oneself/ one's feet in front of the fire |
| | hơ chân trước lò sưởi |
| ※ | danh từ |
| | ■ | hành động nâng cốc chúc mừng; cốc rượu chúc mừng |
| | ☆ | to propose a loyal toast to the Queen |
| | đề nghị nâng cốc vì lòng trung thành với nữ hoàng |
| | ☆ | to drink a toast |
| | uống cốc rượu chốc mừng |
| | ☆ | to reply/respond to the toast |
| | đáp lại ly rượu chúc mừng |
| | ■ | người được nâng cốc chúc mừng, điều được nâng cốc chúc mừng |
| | ☆ | to be the toast of the whole neighbourhood |
| | được toàn thể bà con hàng xóm nâng cốc chúc mừng |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | nâng cốc chúc mừng, uống mừng |
| | ☆ | to toast the bride and groom |
| | nâng cốc chúc mừng cô dâu và chú rể |
| | ☆ | to toast the success of a new company |
| | nâng cốc chúc mừng sự thành đạt của mộtcông ty mới |
|
| ◎ | [toast] |
| 〆 | saying & slang |
| | ■ | in a lot of trouble, catch hell , history |
| | ☆ | Ferris, if you drive your father's Porsche, you're toast. |