| | | | |
| ◎ | ['weit] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng |
| | ☆ | he is twice my weight |
| | anh ấy nặng gấp đôi tôi |
| | ☆ | bananas are usually sold by weight |
| | chuối thường được bán theo cân |
| | ☆ | her weight has increased to 70 kilos |
| | trọng lương của bà ta đã tăng lên tới 70 kilô |
| | ☆ | the two boys are (of) the same weight |
| | hai đứa trẻ nặng bằng nhau |
| | ☆ | he has grown both in height and weight |
| | nó đã lớn lên cả về chiều cao lẫn trọng lượng |
| | ☆ | to try the weight of something |
| | nhấc lên xem nặng bao nhiêu |
| | ■ | tính chất nặng, sức nặng |
| | ☆ | lead is often used because of its weight |
| | chì thường được dùng vì đặc tính nặng của nó |
| | ☆ | the weight of the overcoat made it uncomfortable to wear |
| | sức nặng của cái áo choàng làm cho mặc nó không thoải mái |
| | ■ | quả cân |
| | ☆ | set of weights |
| | một bộ quả cân |
| | ☆ | a 2 lb weight |
| | một quả cân 2 pao |
| | ■ | vật nặng (nhất là vật dùng để kéo xuống hoặc giữ cái gì) |
| | ☆ | a paperweight |
| | cái chặn giấy |
| | ☆ | a clock worked by weights |
| | đồng hồ chạy bằng quả lắc |
| | ☆ | the dressmaker put small weights in the hem of the dress |
| | người thợ may đặt những vải lót nhỏ vào gấu áo dài |
| | ■ | (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ |
| | ☆ | to lift the weights |
| | nhấc tạ; cử tạ |
| | ■ | (kiến trúc); (kỹ thuật) tải trọng, sức nặng, khối nặng phải đỡ |
| | ☆ | the pillars have to support the weight of the roof |
| | các cột phải đỡ sức mạnh của mái |
| | ☆ | the weight of the water from the burst pipe caused the ceiling to collapse |
| | sức nặng của nước từ ống vỡ tràn ra đã làm sụp trần nhà |
| | ■ | (nghĩa bóng) gánh nặng (của trách nhiệm, sự lo lắng) |
| | ☆ | the news that he was safe was a weight off her mind |
| | tin ông ta vô sự đã cất một gánh nặng ra khỏi tâm trí bà ta |
| | ☆ | the full weight of decision-making falls on her |
| | toàn bộ trọng trách đưa ra quyết định đổ lên đầu bà ta |
| | ■ | (vật lý) trọng lực (lực của sức hút kéo một cơ thể xuống) |
| | ■ | đơn vị hoặc hệ thống các đơn vị dùng để đo lường và biểu hiện trọng lượng |
| | ☆ | tables of weights and measures |
| | các bảng cân đo |
| | ☆ | avoirdupois/troy weight |
| | hệ thống đo lường Anh Mỹ/hệ thống trọng lượng troi |
| | ■ | (nghĩa bóng) trọng lượng, tác dụng, mức quan trọng, mức nghiêm trọng, ảnh hưởng |
| | ☆ | an argument of great weight |
| | một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) |
| | ☆ | recent events give added weight to their canvass |
| | những sự kiện gần đây đã tăng thêm tác dụng cho chiến dịch vận động bầu cử của họ |
| | ☆ | to have no weight with somebody; to have little/much weight with somebody |
| | không có uy tín (ảnh hưởng) đối với ai; có ít/nhiều uy tín (ảnh hưởng) đối với ai |
| | ☆ | man of weight |
| | người quan trọng, người có ảnh hưởng lớn |
| | ☆ | to carry weight |
| | có tầm quan trọng; có ảnh hưởng lớn |
| | 〆 | to pull one's weight |
| | ✓ | hết sức, nỗ lực; đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình |
| | 〆 | to lose weight; to take off weight |
| | ✓ | bớt nặng đi, sụt cân (người) |
| | 〆 | to put on weight; to gain weight |
| | ✓ | lên cân, béo ra, nặng lên (người) |
| | 〆 | over/under weight |
| | ✓ | cân già/cân non, quá nặng/không đủ nặng |
| | 〆 | to take the weight off one's feet |
| | ✓ | (thông tục) ngồi xuống |
| | 〆 | to throw one's weight about/around |
| | ✓ | (thông tục) cư xử một cách kiêu căng hùng hổ |
| | 〆 | to pull one's weight |
| | ✓ | xem pull |
| | 〆 | worth one's its weight in gold |
| | ✓ | xem worth |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm |
| | ☆ | to weight a net |
| | buộc chì vào lưới |
| | ☆ | the stick has been weighted with lead |
| | chiếc gậy nặng thêm nhờ có đổ chì |
| | ■ | (kỹ thuật) xử lý sợi bằng chất vô cơ cho nó nặngthêm |
| | ☆ | weighted silk |
| | lụa đã xử lý vô cơ |
| | ■ | hoạch định hoặc tổ chức cái gì theo cách tạo thuận lợi cho một người hoặc nhóm người cụ thể |
| | ☆ | a law weighted against/towards/in favour of those owning land |
| | luật có thiên hướng chống/ngả về phía/thiên vị những người có đất |
| | 〆 | to weight somebody down (with something) |
| | ✓ | đè nặng lên ai |
| | ☆ | she was weighted down with parcels |
| | cô ấy bị những gói hàng đè nặng lên người |