woolly   
  I.wool‧ly1 BrE  AmE  British English, wooly American English /ˈwʊli/ adjective    [Word Family: noun: ↑wool, ↑woolly; adjective: WOOLLEN/WOOLEN, WOOLLY/WOOLY]   1. made of or feeling like wool:         a woolly hat   2. not showing clear thinking SYN vague:         He gave a rather woolly argument.   —woolliness noun [uncountable] II.wool‧ly2 BrE  AmE  noun (plural woollies) [countable]    [Word Family: noun: ↑wool, ↑woolly; adjective: WOOLLEN/WOOLEN, WOOLLY/WOOLY]         British English informal a ↑sweater or similar piece of ↑knitted clothing:         You’ll need your winter woollies!
  woollyhu| ◎ | ['wuli] |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | phủ len, có len; có lông mịn như len |  |   | ☆ | woolly sheep |  |   | con cừu có lông mịn  |  |   | ■ | như len, làm bằng len |  |   | ☆ | a woolly hat |  |   | một chiếc mũ len  |  |   | ■ | giống len, quăn tít, xoắn |  |   | ☆ | woolly hair |  |   | tóc quăn tít |  |   | ■ | (thực vật học) có lông tơ |  |   | ☆ | woolly fruit |  |   | trái cây có lông tơ |  |   | ■ | mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch (về một người, trí tuệ, lý lẽ, ý tưởng... của họ) (như) woolly-headed |  |   | ☆ | woolly thought |  |   | ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng  |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | (thông tục) quần áo len (đặc biệt là áo nịt dài tay) |  |   | ☆ | wear one's winter woollies |  |   | mặc quần áo len mùa đông |  
 
    | 
		 |