|  |  |  |  | 
| ◎ | [wə:θ] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | đáng giá, có một giá trị nào đó | 
|   | ☆ | our house is worth about 60000 dollars | 
|   | ngôi nhà của chúng tôi trị giá khoảng 60000 đô la | 
|   | ☆ | it is not worth much | 
|   | cái ấy không đáng giá bao nhiêu | 
|   | ☆ | this contract isn't worth the paper it's written on | 
|   | bản hợp đồng này không đáng giá tờ giấy để viết nó (tức là vô giá trị) | 
|   | ☆ | what's the old man worth? | 
|   | ông già ấy đáng giá bao nhiêu (của cải ông ấy đáng giá bao nhiêu?) | 
|   | ■ | đáng, bõ công (có thể đem lại đền bù thoả đáng hoặc hài lòng nếu làm cái gì) | 
|   | ☆ | the book is worth reading/ it's worth reading the book | 
|   | quyển sách đáng đọc đấy | 
|   | ☆ | he felt that his life was no longer worth living | 
|   | hắn cảm thấy đời hắn không đáng sống nữa | 
|   | ☆ | it's an idea that's worth considering | 
|   | đó là ý kiến đáng xem xét | 
|   | ☆ | it's such a small point that it's hardly worth troubling about | 
|   | đó là một điểm quá nhỏ hầu như không đáng phải bận tâm | 
|   | ☆ | it's not worth the effort/trouble | 
|   | cái đó không bõ công/không đáng bận tâm | 
|   | ☆ | to be worth one's salt | 
|   | làm công việc thành thạo; xứng đáng với đồng lương được hưởng | 
|   | ■ | có | 
|   | ☆ | to be worth money | 
|   | có tiền | 
|   | ☆ | to die worth a million | 
|   | chết để lại bạc triệu | 
|   | 〆 | for all one is worth | 
|   | ✓ | (thông tục) làm hết sức mình, ráng sức | 
|   | 〆 | for what it's worth | 
|   | ✓ | dù gì đi nữa | 
|   | 〆 | not worth a damn, a straw, a red cent... | 
|   | ✓ | (thông tục) vô giá trị | 
|   | ☆ | their promises are not worth a damn | 
|   | lời hứa của họ hoàn toàn chẳng có giá trị gì | 
|   | 〆 | worth it | 
|   | ✓ | chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời gian | 
|   | ☆ | the new car cost a lot of money, but it's certainly worth it | 
|   | chiếc ô tô mới mua tốn nhiều tiền, nhưng chắc chắn là nó đáng đồng tiền bỏ ra | 
|   | 〆 | worth one's/its weight in gold | 
|   | ✓ | cực kỳ hữu ích, vô giá | 
|   | 〆 | worth somebody's while | 
|   | ✓ | có lợi, thú vị đối với ai | 
|   | 〆 | a bird in the hand is worth two in the bush | 
|   | ✓ | (tục ngữ) thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng | 
|   | 〆 | the game is not worth the candle  | 
|   | ✓ | xem game | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | số lượng cái gì mua được bằng một khoản tiền nào đó | 
|   | ☆ | ten pounds' worth of petrol | 
|   | mười pao ét xăng | 
|   | ■ | số lượng cái gì kéo dài được trong một khoảng thời gian nào đó | 
|   | ☆ | a day's worth of fuel | 
|   | nhiên liệu dùng cho một ngày | 
|   | ☆ | two weeks' worth of supplies | 
|   | đồ dự trữ cho hai tuần  | 
|   | ■ | giá trị, tính hữu ích | 
|   | ☆ | a man of worth | 
|   | người có giá trị | 
|   | ☆ | items of great worth | 
|   | những món hàng có giá trị lớn |