|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
contrainte
 | [contrainte] |  | tính từ giống cái | | |  | gò bó, không thoải mái; không tự nhiên | | |  | Sourire contraint | | | nụ cười gò bó | | |  | Air contraint | | | vẻ không tự nhiên thoải mái |  | danh từ giống cái | | |  | sự bắt buộc, sự cưỡng bức | | |  | Agir sous la contrainte | | | bị bắt buộc phải hành động | | |  | sự gò bó, sự câu thúc | | |  | Les contraintes de la vie familiale | | | những gò bó của cuộc sống gia đình | | |  | Vivre sans contrainte | | | sống không gò bó | | |  | Les contraintes de la rime | | | những câu thúc của sự gieo vần |  | phản nghĩa Affranchissement, liberté, libération. Aisance, laisser-aller, naturelle |
|
|
|
|