|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
croissance
 | [croissance] |  | danh từ giống cái | | |  | sự sinh trưởng, sự lớn lên | | |  | Hormone de croissance | | | hóc-môn sinh trưởng | | |  | Enfant en pleine croissance | | | đứa trẻ lớn lên rất nhanh | | |  | sự phát triển, sự tăng trưởng | | |  | La croissance d'une ville | | | sự phát triển của một thành phố | | |  | La croissance démographique | | | sự tăng trưởng dân số |  | phản nghĩa Atrophie, déclin, décroissance, décroissement, diminution. Dépression, récession, stagnation | | |  | fièvre de croissance | | |  | sốt vỡ da |
|
|
|
|