|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pavillon
 | [pavillon] |  | danh từ giống đực | | |  | đình, đình tạ | | |  | chòi | | |  | pavillon de chasse | | | chòi săn | | |  | (kiến trúc) toà, cánh, chái (trong một ngôi nhà) | | |  | Pavillon central | | | toà giữa | | |  | vành (tai) | | |  | loa | | |  | Pavillon d'une trompette | | | loa kèn trompet | | |  | (tôn giáo) khăn phủ (bình, bánh thánh...) | | |  | cờ hiệu; cờ | | |  | Pavillon amiral | | | cờ hiệu đô đốc | | |  | Le pavillon noir | | | cờ đen (của bọn cướp biển) | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) lều vải (của quân đội) | | |  | baisser pavillon devant qqn | | |  | nhượng bộ ai, chịu thua ai | | |  | mettre pavillon bas devant quelqu'un | | |  | nhượng bộ ai, chịu thua ai |
|
|
|
|