Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F59
余 dư
馀 yu2, xu2
  1. (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn : Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
  2. (Danh) Cũng như .
  3. (Danh) Họ .
  4. Giản thể của chữ .

余月 dư nguyệt


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.