Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+500D
倍 bội
bei4
  1. Gấp nhiều lần. ◎Như: bội nhị gấp hai, bội tam gấp ba.
  2. Phản bội, là trái lại. ◎Như: sư tử nhi bội chi thầy chết mà phản lại ngay.

鄙倍 bỉ bội
加倍 gia bội


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.