Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
動彈


動彈 động đạn
  1. Hoạt động. ◇Hồng Lâu Mộng : Chí thứ nhật khởi lai, Tình Văn quả giác hữu ta tị tắc thanh trọng, lãn đãi động đạn , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Hôm sau trở dậy, quả nhiên Tình Văn thấy nghẹt mũi, khan tiếng, làm biếng không muốn cử động làm việc gì cả.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.