Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
名利


名利 danh lợi
  1. Công danh và lợi lộc (cầu danh tham lợi). ◇Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.