Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541F
吟 ngâm
yin2
  1. Ngâm. Đọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm. ◎Như: ngâm nga , ngâm vịnh .
  2. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm .

吟哦 ngâm nga
吟詠 ngâm vịnh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.