Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
單方


單方 đơn phương
  1. Một mặt, một phía, đối lại với song phương .
  2. Thuốc chỉ uống một lần, hiệu nghiệm tức thì. Cũng viết là đan phương . ☆Tương tự: dược phương
  3. Một cách, một phương pháp giải quyết vấn đề. Lưu Khắc Trang : Tửu dữ li tao nan niết hợp, Bất như thống ẩm thị đan phương , (Hồ Nam Giang Tây đạo trung 西) Rượu với buồn lo không phù hợp, Chẳng bằng cách cứ uống tràn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.