Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地理


地理 địa lí
  1. Hình thế núi sông mặt đất. ◇Dịch Kinh : Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí , (Hệ từ thượng ) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà xét địa lí.
  2. Khoa học nghiên cứu về hình thể, hiện tượng, biến thái, tình trạng hành chánh phân chia biên giới trên địa cầu.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.