Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地盤


地盤 địa bàn
  1. Khu vực có hình thế đặc thù thuận lợi dùng làm cơ sở hoạt động.
  2. La bàn.
  3. Vỏ trái đất. ☆Tương tự: địa bì , thổ địa .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.