Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地面


地面 địa diện
  1. Mặt đất.
  2. Đất đai. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo thôn tính cương thổ, kim dục phạm vương tử địa diện , (Đệ tam thập tam hồi) Tào Tháo lấn cướp bờ cõi, nay lại muốn xâm phạm đất đai của ngài.
  3. Địa khu, địa phương.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.