Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大洋


大洋 đại dương
  1. Trên mặt địa cầu có năm biển lớn, như Thái bình dương , Đại tây dương, 西.
  2. Tiền bạc thời xưa.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.