Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大海


大海 đại hải
  1. Biển lớn.
  2. Bát lớn hoặc chén rượu lớn. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Bàn chấp hồ, Bảo Ngọc bả trản, châm liễu lưỡng đại hải , (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nắm bầu, Bảo Ngọc cầm bát, rót đầy hai chén lớn.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.