Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奇功


奇功 kì công
  1. Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cầm tặc định tu cầm tặc thủ, kì công đoan đích đãi kì nhân , (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ, kì công phải đợi người kì tài.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.