Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
嫌疑


嫌疑 hiềm nghi
  1. Ngờ vực, không tin. ◇Hồng Lâu Mộng : Thử khắc tự kỉ dã cân liễu tiến khứ, nhất tắc Bảo Ngọc bất tiện, nhị tắc Đại Ngọc hiềm nghi. Bãi liễu, đảo thị hồi lai đích diệu , 便, . , (Đệ nhị thập thất hồi) Ngay lúc này tự mình đến đó, một là không tiện cho Bảo Ngọc, hai là Đại Ngọc tất ngờ vực. Thôi, trở về là hơn. ☆Tương tự: hoài nghi . ★Tương phản: tín nhiệm .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.