Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 55 廾 củng [12, 15] U+5F0A
弊 tệ, tế
bi4
  1. Xấu, hại, rách. ◎Như: lợi tệ lợi hại, tệ bố giẻ rách. ◇Chiến quốc sách : Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
  2. Làm gian dối.
  3. Khốn khó.
  4. Một âm là tế. Xử đoán.

弊舍 tệ xá
疲弊 bì tệ
舞弊 vũ tệ
補偏救弊 bổ thiên cứu tệ
作弊 tác tệ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.