Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+606C
恬 điềm
tian2
  1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: điềm thích an nhiên tự tại.
  2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
  3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: điềm đạm thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử : Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
  4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: điềm bất vi quái thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư : Điềm ư vinh nhục (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.