Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [10, 13] U+614E
慎 thận
shen4
  1. Ghín, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư (Ai vương tôn ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
  2. Răn cấm. ◎Như: thận độc phải răn cấm cẩn thận lúc một mình.

謹慎 cẩn thận


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.