Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
扶桑


扶桑 phù tang
  1. Một tên của cây chu cận 槿.
  2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải có thần mộc (cây thần) tên gọi là phù tang là nơi mặt trời mọc.
  3. Chỉ mặt trời, tức thái dương .
  4. Một tên chỉ nước Nhật Bản .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.