Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6488
撈 lao, liệu
捞 lao1
  1. Mò, lặn vào trong nước mà mò vật gì lên gọi là lao. ◎Như: lao ngư mò cá, thủy trung lao nguyệt mò trăng đáy nước.
  2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ liệu.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.