Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6495
撕 ti, tê
si1, xi1
  1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: tương chỉ ti thành lưỡng bán xé đôi tờ giấy.
  2. Một âm là . (Động) Đề tê : (1) Lôi kéo, kéo dẫn. (2) Nhắc nhở, cảnh tỉnh. (3) Chấn tác, làm cho hăng hái. (3) Giúp đỡ lẫn nhau.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.