Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
日居月諸


日居月諸 nhật cư nguyệt chư
  1. , chư là trợ từ. Nhật cư nguyệt chư chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇Thi Kinh : Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng (*), Chiếu xuống mặt đất. Sau người ta thường nói nhật cư nguyệt chư để than tiếc ngày tháng trôi qua.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.