Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [4, 8] U+6606
昆 côn
kun1, hun4
  1. (Danh) Con cháu. ◎Như: hậu côn đàn sau, con cháu về sau.
  2. (Danh) Người anh. ◎Như: côn ngọc anh em.
  3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: côn trùng sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
  4. (Phó) Cùng. Như chữ đồng .

昆仲 côn trọng
昆孫 côn tôn
昆弟 côn đệ
昆玉 côn ngọc
昆蟲 côn trùng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.