Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [4, 8] U+6614
昔 tích
xi1, cuo4, xi2
  1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: tích nhật ngày xưa. ◇Nguyễn Trãi : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
  2. (Danh) Đêm. Dùng thông với . ◎Như: nhất tích một đêm.
  3. (Danh) Thịt khô. Dùng thông với .
  4. (Danh) Họ Tích.

古昔 cổ tích
今昔 kim tích


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.