Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DD1
淑 thục
shu2, shu1, chu4
  1. Hiền lành, thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp. Tiếng dùng để khen con gái. ◎Như: hiền thục , trinh thục đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn.
  2. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân .

不淑 bất thục


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.