Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [4, 8] U+7267
牧 mục
mu4
  1. Kẻ chăn giống muông. ◇Nguyễn Trãi : Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao (Chu trung ngẫu thành ) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
  2. Chăn nuôi đất ngoài cõi.
  3. Chỗ chăn.
  4. Nuôi. ◎Như: ti dĩ tự mục dã (Dịch Kinh ) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
  5. Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
  6. Quan coi thuyền bè.
  7. Định bờ cõi ruộng.
  8. Con bò bụng đen.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.