Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72D7
狗 cẩu
gou3
  1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh : Tróc cẩu lưỡng túc, phác lệnh thất thanh , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho kêu thất thanh.
  2. (Danh) Họ Cẩu.

狗尾續貂 cẩu vĩ tục điêu
狗屠 cẩu đồ
狗彘 cẩu trệ
狗熊 cẩu hùng
狗盜 cẩu đạo
狗馬之心 cẩu mã chi tâm
白雲蒼狗 bạch vân thương cẩu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.