Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
甲子


甲子 giáp tí
  1. Giáp đứng đầu mười can , đứng đầu mươi hai chi . Lấy can chi hợp thành một hoa giáp, tức 60 năm, gọi là giáp tí . Giáp tí chỉ tuổi tác.
  2. Phiếm chỉ năm tháng. ◇Đỗ Phủ : Biệt lai tần giáp tử, Thúc hốt hựu xuân hoa , (Xuân quy ) Từ ngày li biệt đến nay đã bao nhiêu năm tháng, Bỗng chốc, hoa xuân lại về.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.