Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7625
瘥 ta, sái
chai4, cuo2
  1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : Chửng sinh linh chi yêu ta (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
  2. Một âm là sái. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.