Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B1B
笛 địch
di2
  1. (Danh) Ống sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu , thứ thổi ngang là địch . ◇Nguyễn Du : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung (Thăng Long ) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
  2. (Danh) Còi. ◎Như: cảnh địch còi cảnh sát, khí địch còi hơi (xe lửa, tàu thủy).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.