Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC4
範 phạm
范 fan4
  1. Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm .
  2. Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi .
  3. Dị dạng của chữ .

師範 sư phạm
文範 văn phạm
模範 mô phạm
洪範九疇 hồng phạm cửu trù
典範 điển phạm
儀範 nghi phạm


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.