Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [13, 19] U+7C38
簸 bá
bo4, bo3
  1. Sảy, rê gạo cho sạch cám, gọi là . ◎Như: bá mễ sảy gạo. Cái nia để rê gọi là bá ki .
  2. Xóc, lắc. ◎Như: điên bá lắc lư, xóc.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.