Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D1B
紛 phân
纷 fen1
  1. Rối rít.
  2. Nhiều nhõi. ◎Như: phân phiền , phân vân đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối. ◇Đặng Trần Côn : Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà (Chinh Phụ ngâm ) Thiếu phụ đầu xanh gần bạc phơ. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ giòng.

糾紛 củ phân
七彩繽紛 thất thải tân phân


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.