Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DA0
綠 lục
绿 lu:4, lu4
  1. (Tính) Sắc xanh biếc, xanh mà lại lẫn cả sắc vàng. ◇Nguyễn Trãi : Vọng trung ngạn thảo thê thê lục (Vân Đồn ) Trong tầm mắt thấy cỏ bên bờ sông xanh rờn.
  2. Cũng như chữ lục .

綠色和平組織 lục sắc hòa bình tổ chức
葉綠素 diệp lục tố


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.