Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E1B
縛 phược, phọc
缚 fu2
  1. Trói, buộc. ◎Như: tựu phược bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ : Tiểu nô phược kê hướng thị mại (Phược kê hành ) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
  2. Bó buộc. ◎Như: trần phược bị sự đời bó buộc, danh phược bị cái danh bó buộc.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phọc.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.