Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E22
縢 đằng
teng2
  1. Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng một thiên trong Kinh Thư , vua Vũ Vương ốm, ông Chu Công viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
  2. Bó buộc, quấn xà cạp.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.