Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+80F8
胸 hung
xiong1
  1. (Danh) Ngực. ◎Như: đĩnh hung ưỡn ngực.
  2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: hung khâm , hung thứ đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử : Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ , (Điền Tử Phương ) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.