Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+811D
脝 hanh
heng1
  1. Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.