Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8165
腥 tinh
xing1
  1. Thịt sống. ◇Luận Ngữ : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
  2. Tanh. ◇Nguyễn Du : Mãn thành tây phong xuy huyết tinh 滿西 (Trở binh hành ) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.

腥羶 tinh thiên


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.