Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
臊子


臊子 táo tử
  1. Thịt thái nhỏ. ◇Thủy hử truyện : Yêu thập cân tinh nhục, thiết tố táo tử, bất yêu kiến bán điểm phì đích tại thượng đầu , , (Đệ tam hồi) Đòi mười cân thịt nạc, thái thật nhỏ, không được dính một tí mỡ nào.
  2. §Ghi chú: Cũng viết là táo tử .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.