Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 137 舟 chu [4, 10] U+822A
航 hàng
hang2
  1. Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
  2. Vượt qua. ◎Như: hàng hải vượt bể, hàng lộ đường nước.
  3. Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.

航空 hàng không
處女航 xử nữ hàng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.