Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+845B
葛 cát
ge2, ge3
  1. (Danh) Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn , vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố .
  2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là cát.
  3. (Danh) Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát hay giao cát .
  4. (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở vào tỉnh Hà Nam.
  5. (Danh) Họ Cát.

糾葛 củ cát
葛藟 cát lũy
葛藤 cát đằng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.