Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+860A
蘊 uẩn, uấn
蕴 yun4, wen1
  1. Tích chứa, góp.
  2. Uẩn áo, sâu xa. ◎Như: tinh uẩn tinh thần uẩn áo.
  3. Giấu, cất.
  4. Uất nóng.
  5. Chất cỏ, dễ đốt lửa.
  6. Nhà Phật cho năm món: sắc, thụ, tưởng, hành, thức ngũ uẩn , nghĩa là năm món ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
  7. Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.